Hỏa kháng cự đơn chứa 450-750V

  • Fire resistant cable single core
  • Fire resistant single core
  • Fire resistant  single core 450-750V
  • Fire resistant cable
  • Fire resistant cable single core
  • Fire resistant single core
  • Fire resistant  single core 450-750V
  • Fire resistant cable

Dây có khả năng chống lửa một lõi 450/750V có đoạn băng Mica bẻ cong với dây đồng, sợi cáp này gọi là Cue/Mica/LSZH 45/750V với chuẩn cơ bản BS721.Vai trò của mica là ngăn than cháy khi cáp bắt lửa.Dây cáp có thể duy trì sự to àn vẹn của đường dây điện và tiếp tục hoạt động trong một thời gian khi bị phơi bày bởi lửa.

Số điện này là chất lỏng hợp chất tạo ra LSFH có ít khói thuốc lá và không có khí độc nào có thể giảm tổn hại đến người và thiết bị.Những dây cáp chúng tôi cung cấp là hai lớp băng sát trùng xoắn với độ gấp bội 80 nhằm đạt được một hiệu suất tốt của độ kháng hỏa.



Hoa

Liên lạc

Get A Free Quote

Tham số súng còn sót lại

Nominal Cross Section Area

No./Nominal Diameter of Strands

Nominal Insulation Thickness

Nominal Overall Diameter

mm2

No./mm

mm

mm

1.5

7/0.53

0.7

3.5

2.5

7/0.67

0.8

4.1

4

7/0.85

0.8

4.6

6

7/1.04

0.8

5.2

10

7/1.35

1

6.5

16

7/1.70

1

7.6

25

7/2.14

1.2

9

35

7/2.52

1.2

10.2

50

19/2.52

1.4

11.8

70

19/2.14

1.4

13.4

95

19.2.52

1.6

15.8

150

37/2.52

1.8

18.8

185

37/2.52

2

21

240

37/2.52

2.2

25.7

300

37/2.52

2.4

28.6

400

61/2.85

2.6

32

500

61/3.20

2.8

35.5

630

127/2.52

2.8

39.5


Description of Fire Kháng cự ly single core 450-750V

  • Cấp điện: 45/750V

  • Cấp bậc cơ bản: BSt21

  • Controltor: dây thép bọc đồng, dây nối với IEC(Một) 60098Hạng 2

  • Fire kiềm: Mica thủy tinh

  • Inslation: hợp chất LSZH với BS!151Độ nóng hoạt động của

  • (trạng thái cố định): -30°C– C90°C

  • C ấp nhiệt độ hoạt động (trạng thái di động): -20°C– Ha-50°C

  • Min bending: 6 giờ của Độ kháng cự Nhà kính trọng

  • :Ω x km (in 20)°C)

  • Với nhiệt độ mạch ngắn:250°C.


Circuit Integrity

IEC 60331-21; BS 6387 CWZ; DIN VDE 0472-814(FE180);


CEI 20-36/2-1; SS229-1; NBN C 30-004 (cat. F3);


NF C32-070-2.3(CR1)

Flame Retardance (Single Vertical Wire Test)

EN 60332-1-2; IEC 60332-1-2; BS EN 60332-1-2;


VDE 0482-332-1 ; NBN C 30-004 (cat. F1); NF C32-070-2.1(C2);


CEI 20-35/1-2; EN 50265-2-1*; DIN VDE 0482-265-2-1*

Reduced Fire Propagation (Vertically-mounted bundled wires

EN 60332-3-24 (cat. C); IEC 60332-3-24; BS EN 60332-3-24; VDE 0482-332-3; NBN C 30-


004 (cat. F2); NF C32-070-2.2(C1); CEI 20-22/3-4; EN 50266-2-4*; DIN VDE 0482-266-2-4

Halogen Free

IEC 60754-1; EN 50267-2-1; DIN VDE 0482-267-2-1;


CEI 20-37/2-1 ; BS 6425-1*

No Corrosive Gas Emission

IEC 60754-2; EN 50267-2-2; DIN VDE 0482-267-2-2;


CEI 20-37/2-2 ; BS 6425-2*

Minimum Smoke Emission

IEC 61034-1&2; EN 61034 -1&2; DIN VDE 0482-1034-1&2;


CEI 20-37/3-1&2; EN 50268-1&2*; BS 7622-1&2*

No Toxic gases

NES 02-713; NF C 20-454


Ứng dụng chống hỏa Siêu nhân

Dây cáp này được dùng trong các tòa nhà công cộng hay các dự án cấu trúc nơi hỏa hoạn và khí độc có thể gây tổn hại cho người hay thiết bị, như làhệ thống chữa cháy, phun nước, bảng điều khiển, và đèn thoát hiểm ở các tòa nhà cao tầng, khách sạn, bệnh viện, đường ngầm, và cơ sở công cộng


Hoa

Liên lạc

Get A Free Quote

เทคนิคและการสนับสนุนการขาย

หากคุณมีคําถามใดๆโปรดติดต่อเรา เราจะพยายามอย่างดีที่สุดเพื่อช่วย

ประเภทอื่นๆของสายไฟและสายเคเบิล

ข่าวและบล็อก