Tham số súng còn sót lại
Nominal Cross Section Area | No./Nominal Diameter of Strands | Nominal Insulation Thickness | Nominal Overall Diameter |
mm2 | No./mm | mm | mm |
1.5 | 7/0.53 | 0.7 | 3.5 |
2.5 | 7/0.67 | 0.8 | 4.1 |
4 | 7/0.85 | 0.8 | 4.6 |
6 | 7/1.04 | 0.8 | 5.2 |
10 | 7/1.35 | 1 | 6.5 |
16 | 7/1.70 | 1 | 7.6 |
25 | 7/2.14 | 1.2 | 9 |
35 | 7/2.52 | 1.2 | 10.2 |
50 | 19/2.52 | 1.4 | 11.8 |
70 | 19/2.14 | 1.4 | 13.4 |
95 | 19.2.52 | 1.6 | 15.8 |
150 | 37/2.52 | 1.8 | 18.8 |
185 | 37/2.52 | 2 | 21 |
240 | 37/2.52 | 2.2 | 25.7 |
300 | 37/2.52 | 2.4 | 28.6 |
400 | 61/2.85 | 2.6 | 32 |
500 | 61/3.20 | 2.8 | 35.5 |
630 | 127/2.52 | 2.8 | 39.5 |
Description of Fire Kháng cự ly single core 450-750V
Cấp điện: 45/750V
Cấp bậc cơ bản: BSt21
Controltor: dây thép bọc đồng, dây nối với IEC(Một) 60098Hạng 2
Fire kiềm: Mica thủy tinh
Inslation: hợp chất LSZH với BS!151Độ nóng hoạt động của
(trạng thái cố định): -30°C– C90°C
C ấp nhiệt độ hoạt động (trạng thái di động): -20°C– Ha-50°C
Min bending: 6 giờ của Độ kháng cự Nhà kính trọng
:Ω x km (in 20)°C)
Với nhiệt độ mạch ngắn:250°C.
Circuit Integrity | IEC 60331-21; BS 6387 CWZ; DIN VDE 0472-814(FE180); |
CEI 20-36/2-1; SS229-1; NBN C 30-004 (cat. F3); | |
NF C32-070-2.3(CR1) | |
Flame Retardance (Single Vertical Wire Test) | EN 60332-1-2; IEC 60332-1-2; BS EN 60332-1-2; |
VDE 0482-332-1 ; NBN C 30-004 (cat. F1); NF C32-070-2.1(C2); | |
CEI 20-35/1-2; EN 50265-2-1*; DIN VDE 0482-265-2-1* | |
Reduced Fire Propagation (Vertically-mounted bundled wires | EN 60332-3-24 (cat. C); IEC 60332-3-24; BS EN 60332-3-24; VDE 0482-332-3; NBN C 30- |
004 (cat. F2); NF C32-070-2.2(C1); CEI 20-22/3-4; EN 50266-2-4*; DIN VDE 0482-266-2-4 | |
Halogen Free | IEC 60754-1; EN 50267-2-1; DIN VDE 0482-267-2-1; |
CEI 20-37/2-1 ; BS 6425-1* | |
No Corrosive Gas Emission | IEC 60754-2; EN 50267-2-2; DIN VDE 0482-267-2-2; |
CEI 20-37/2-2 ; BS 6425-2* | |
Minimum Smoke Emission | IEC 61034-1&2; EN 61034 -1&2; DIN VDE 0482-1034-1&2; |
CEI 20-37/3-1&2; EN 50268-1&2*; BS 7622-1&2* | |
No Toxic gases | NES 02-713; NF C 20-454 |
Ứng dụng chống hỏa Siêu nhân
Dây cáp này được dùng trong các tòa nhà công cộng hay các dự án cấu trúc nơi hỏa hoạn và khí độc có thể gây tổn hại cho người hay thiết bị, như làhệ thống chữa cháy, phun nước, bảng điều khiển, và đèn thoát hiểm ở các tòa nhà cao tầng, khách sạn, bệnh viện, đường ngầm, và cơ sở công cộng