Điểm ảnh chụp đường cáp và cáp Trái đất
Number and Nominal Cross-Sectional Area of Conductors | Nominal Stranding of Conductor | Nominal Stranding of CPC | Nominal Radial Thickness of insulation | Nominal Radial Thickness of Sheath | Overall Diameter | Approximate Weight | |
(mm²) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | Lower Limit (mm) | Upper Limit (mm) | (kg/km) |
1 x 1.0 | 1 / 1.13 | 1 / 1.13 (1.0mm2) | 0.6 | 0.9 | 4.0 x 5.1 | 5.2 x 6.4 | 45 |
1 x 1.5 | 1 / 1.38 | 1 / 1.13 (1.0mm2) | 0.7 | 0.9 | 4.4 x 5.4 | 5.8 x 7.0 | 55 |
Mô tả CU/Pd/P2-41 chính tuyến và tuyến cáp Trái đất
Đầu tàu:Hạng dưới A hoặc Hạng 2
Mức điện từng thuộc: 300/500V
Inslation: BờG
Shea: Chuẩn B 60004: A2 Table 3
Ứng dụng của CU/Pd/PX 64Vị Flat Core and Earth Cable
Hoạt động rộng rãi trong các tòa nhà ánh sáng.Những sợi dây 6441 này rất thích nghi với việc lắp ráp theo kiểu đồng hồ và được dùng để lắp đặt cố định trong tình trạng khô hay ẩm ướt.Dây cáp
64Vị có thể được đặt trong máng nước, dây dẫn và dây dẫn cáp.Hay nơi có ít nguy cơ bị hư hại về máy móc, những dây này có thể được gắn trực tiếp với kẹp, hay qua khay cáp, hay nhúng vào hay hít thở tự do.Họ không được phép chôn dưới lòng đất.