Điểm đôi đôi đôi và xung đột cáp trên toàn cầu.
Cross-sectional | No. & diameter of wire | Nominal earth core size (mm²) | Overall diameter (mm) | Reference weight (kg/km) | Insulation Resistance (MΩ • km) 70 C Min |
2 x 0.75 | 1/0.98 | 1.0 | 3.8 x 7.2 | 54 | 0.012 |
2 x 1.0 | 1/1.13 | 1.0 | 4.1 x 7.8 | 65 | 0.011 |
2 x 1.5 | 1/1.38 | 1.0 | 4.4 x 8.3 | 77 | 0.011 |
2 x 2.5 | 1/1.78 | 1.0 | 5.2 x 9.8 | 109 | 0.01 |
2 x 4.0 | 7/0.85 | 1.5 | 6.0 x 11.7 | 164 | 0.0077 |
2 x 6.0 | 7/1.04 | 2.5 | 7.3 x 14.1 | 243 | 0.0065 |
2 x 10 | 7/1.35 | 4.0 | 8.6 x 17.3 | 376 | 0.0065 |
2 x 16 | 7/1.7 | 6.0 | 10.0 x 20.2 | 551 | 0.0052 |
Mô tả tách đôi và dây cáp Trái đất
Đầu tàu:Hạng dưới A hoặc Hạng 2
Mức điện từng thuộc: 300/500V
Inslation: BờG
Shea: Chuẩn B 60004: A2 Table 3
Sử dụng tách đôi và dây cáp Trái đất
Hoạt động rộng rãi trong các tòa nhà ánh sáng.Những sợi cáp này đặc biệt phù hợp cho việc lắp ráp theo đuôi mét và được dùng cho việc lắp đặt cố định trong tình trạng khô hay ẩm ướt.
64Yy có thể được đặt trong máng nước, dây dẫn và dây dẫn.Hay nơi có ít nguy cơ bị hư hại về máy móc, những dây này có thể được gắn trực tiếp với kẹp, hay qua khay cáp, hay nhúng vào hay hít thở tự do.Họ không được phép chôn dưới lòng đất.