CU/LSZH/LSZH 68b 68b 688b 6888b 685B LSD ZH Nhân viên lõi
No. of Cores x Nominal Cross-Sectional Area | Nominal Thickness of Insulation | Nominal Overall Diameter | Nominal Copper Weight | Nominal Weight | |
#xmm² | mm | mm | kg/km | kg/km | |
1x1.5 | 0.7 | 1.4 | 6 | 50 | |
1x2.5 | 0.7 | 1.4 | 6.5 | 70 | |
1x4 | 0.7 | 1.4 | 7 | 80 | |
1x6 | 0.7 | 1.4 | 7.5 | 110 | |
1x10 | 0.7 | 1.4 | 8.5 | 150 | |
1x16 | 0.7 | 1.4 | 9.5 | 215 | |
1x25 | 0.9 | 1.4 | 11.5 | 315 | |
1x35 | 0.9 | 1.4 | 12 | 415 | |
1x50 | 1 | 1.4 | 13 | 555 | |
1x70 | 1.1 | 1.4 | 15 | 760 | |
1x95 | 1.1 | 1.5 | 17 | 1025 | |
1x120 | 1.2 | 1.5 | 18.5 | 1270 | |
1x150 | 1.4 | 1.6 | 21.5 | 1575 | |
1x185 | 1.6 | 1.6 | 23 | 1955 | |
1x240 | 1.7 | 1.7 | 26 | 2470 | |
1x300 | 1.8 | 1.8 | 28 | 3155 | |
1x400 | 2 | 1.9 | 4049 | ||
1x500 | 1x500 | 2.2 | 36 5100 | ||
1x630 | 2.4 | 2.2 40 | 5100 |
Mô tả về CU/LSZH/LSZH 68b 682 68b 688b 688b 685B LSZH tổ quốc
Đầu dẫn: gặp hạng bằng đồng đặc hay đồng đồng bị mắc kẹt 1 hay hạng 2 BSDJ bào bào bào bào bào bào bào bào bào bào bào bào bào bào bào có mặt là không phải phải phải là một khoang khoang khoang đầu thuộc thuộc thuộc cấp liên hợp: phải khai khai khoang khoang khoang xác xác xác xác xác hoặc mắc đồng bị mắc kẹt phân phân loại 1 hay hạng 2 BSJDJ xác xác xác xác xác xác xác xác xác xác xác xác xác xác nhận nhận nhận nhận nhận nhận độ bào bào bào bào bào bào: LLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLLPalettesĐộ nóng hoạt động của
: BS 721, IEC 600502
Ứng dụng của CU/LSZH/LSZH 68b 682 68b 688b 688b 685B LSZH tổ quốc
Đường dây LSZH 68-B được sử dụng rộng rãi trong hệ thống điện hay đèn nhà công nghiệp.Chúng thường được lắp tại ống dẫn và tụ lại hoặc có thể được lắp trên bề mặt nếu được dùng làm cáp đất.Chúng là những lựa chọn tốt cho việc sử dụng trong các tòa nhà công cộng để giảm mối đe dọa cho sự sống và thiết bị do khói và khí độc.Có thể đặt nó trong bê t ông mà không có máy bảo vệ.