Điểm tham quan đường dây cáp,...
Number and Nominal Cross Sectional Area of Conductors | Nominal Stranding of Conductor | Nominal Stranding of CPC | Nominal Radial Thickness of insulation | Nominal Radial Thickness of Sheath | Overall Diameter | Approximate Weight | |
(mm²) | (mm) | (mm) | (mm) | (mm) | Lower Limit (mm) | Upper Limit (mm) | (kg/km) |
3 x 1.0 | 1 / 1.13 | 1 / 1.13 (1.0mm2) | 0.6 | 0.9 | 4.0 x 9.6 | 4.7 x 11.0 | 91 |
3 x 1.5 | 1 / 1.38 | 1 / 1.13 (1.0mm2) | 0.7 | 0.9 | 4.4 x 10.5 | 5.4 x 12.5 | 115 |
3 x 2.5 | 1 / 1.78 | 1 / 1.13 (1.0mm2) | 0.8 | 1.0 | 5.2 x 12.5 | 6.2 x 14.5 | 170 |
Mô tả đường cáp kiểu CU/Pd/68h43Y Flat Three And Earth Cable
Quản lý:Tổng thống cấp độ 1 hay hạng 2
Cấp điện:KCharselect unicode block nameName
Ứng dụng CU/Pd/64K Flat Three And Earth Cable
Hoạt động rộng rãi trong các tòa nhà ánh sáng.Những sợi dây ngầm bằng lõi này được thiết kế đặc biệt như đuôi mét và được dùng cho việc lắp đặt cố định trong tình trạng khô hay ẩm ướt.
64K cablecan được đặt trong máng dẫn, dây dẫn và dây cáp.Hay nơi có ít nguy cơ bị hư hại về máy móc, những dây này có thể được gắn trực tiếp với kẹp, hay qua khay cáp, hay nhúng vào hay hít thở tự do.Họ không được phép chôn dưới lòng đất.