Tham số đường viền đồng hồ Bare
Normal section | Wries No | Max resistance at 20℃ | Weight | |
mm² | Bare | Coated | kg/km | |
0.5 | 7 | 36 | 36.7 | 5 |
0.75 | 7 | 24.5 | 24.8 | 7.3 |
1 | 7 | 18.1 | 18.2 | 8.8 |
1.5 | 7 | 12.1 | 12.2 | 13.3 |
2.5 | 7 | 7.41 | 7.56 | 24 |
4 | 7 | 4.61 | 4.7 | 35 |
6 | 7 | 3.08 | 3.11 | 51 |
10 | 7 | 1.83 | 1.84 | 89 |
16 | 7 | 1.15 | 1.16 | 138 |
25 | 7 | 0.727 | 0.734 | 220 |
35 | 7 | 0.524 | 0.529 | 309 |
50 | 19 | 0.387 | 0.391 | 409 |
70 | 19 | 0.268 | 0.27 | 609 |
95 | 19 | 0.193 | 0.195 | 818 |
120 | 37 | 0.153 | 0.154 | 1030 |
150 | 37 | 0.124 | 0.126 | 1295 |
185 | 37 | 0.0991 | 0.1 | 1610 |
240 | 37 | 0.754 | 0.0762 | 2120 |
300 | 61 | 0.601 | 0.0607 | 2650 |
400 | 61 | 0.047 | 0.0475 | 3517 |
500 | 61 | 0.0366 | 0.0369 | 4457 |
Description of Bare Strand Copper
Đầu tàu: Kẹt và tay không đồng
Hạng dẫn chuyên nghiệp hạng 2 hay hạng Năm cho BS En600228
Min Cài Cài Nhiệt độ 0°C.
C ấp cao nhất Nhiệt độ 60.°C.
Min Working Nhiệt độ-15°C.
C ó hiệu quả nhiệt độ 70°C
Nhiệt độ điều khiển tối đa°C.
Chưa bao giờ thấy nhiệt độ Tổ chức 37°C
Phần cấu hình cơ bản
Min. Bend radius 35mm² Đến 400mm²Biên tập:
Comment=Chương trình Comment
Những dây dẫn bằng đồng mềm trần có lớp dẫn đồng phụ cấp 2 hay lớp 5 được đề nghị sử dụng như các nơtron, kết nối mặt đất mạch, máy móc và hệ thống thiết bị đất.Đồ đồng mềm có thể được dùng cho đầu máy biến thế hoặc các dây xoay không căng.Máy dẫn bằng đồng dày đặc có thể sử dụng đường điện đất hoặc quá nóng.